THÔNG BÁO
Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo và hộ thoát cận nghèo năm 2024 trên địa bàn xã Đông Kết
Thực hiện Kế hoạch số 327/KH – UBND ngày 28/08/2024 của UBND xã Đông Kết về việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều áp dụng giai đoạn 2022 -2025 trên địa bàn xã Đông Kết.
Căn cứ kết quả họp, thống nhất kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo năm 2024 của các thôn.
Ngày 22 tháng 10 năm 2024 UBND xã– Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo xã Đông Kết đã tổ chức Hội nghị Tổng hợp, thống nhất đánh giá kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 và xác định hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn xã.
Tham dự Hội nghị có các đồng chí trong Ban thường vụ Đảng uỷ xã, các đồng chí lãnh đạo UBND xã, các đồng chí thành viên Ban chỉ đạo Rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, xác định hộ làm nông nghiệp có MSTB năm 2024 trên địa bàn xã; cùng các đồng chí trưởng thôn, trưởng ban Công tác mặt trận 05 thôn.
Hội nghị thống nhất kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo năm 2024 như sau:
STT |
Họ và tên chủ hộ |
Giới tính
(1: Nam;
2: Nữ) |
Ngày/ tháng/ năm sinh |
Số nhân khẩu trong hộ |
Kết quả rà soát năm 2024 |
I |
Thôn Bắc Châu (634 hộ, 2.098 nhân khẩu) |
1 |
Đỗ Thị Hường |
2 |
01/01/1952 |
1 |
Hộ nghèo |
2 |
Đỗ Bá Duyên |
1 |
03/02/1964 |
3 |
Hộ nghèo |
3 |
Đỗ Đình Phốp |
1 |
01/01/1960 |
3 |
Hộ nghèo |
4 |
Đỗ Bá Dân |
1 |
15/02/1985 |
4 |
Hộ cận nghèo |
5 |
Đỗ Bá Hải |
1 |
27/10/1973 |
5 |
Hộ thoát Cận nghèo |
6 |
Nguyễn Thị Thủy |
2 |
30/12/1970 |
2 |
Hộ thoát Cận nghèo |
7 |
Đỗ Thị Hạnh |
2 |
01/01/1957 |
1 |
Hộ thoát Cận nghèo |
II |
Thôn Trung Châu (560 hộ; 1.853 nhân khẩu) |
1 |
Đỗ Thị Nụ |
2 |
04/05/1968 |
3 |
Hộ nghèo |
2 |
Tất Thị Ngời |
2 |
01/01/1972 |
2 |
Hộ nghèo |
3 |
Bùi Thị Thức |
2 |
01/01/1958 |
1 |
Hộ nghèo |
4 |
Trần Thị Phượng |
2 |
13/07/1950 |
4 |
Hộ cận nghèo |
5 |
Nguyễn Thị Tuyết |
2 |
14/04/1971 |
2 |
Hộ thoát Cận nghèo |
III |
Thôn Đông Kết (1.120 hộ; 3.707 nhân khẩu) |
1 |
Đỗ Tất Toán |
1 |
11/09/1982 |
6 |
Hộ nghèo |
2 |
Lê Thị Vịnh |
2 |
05/07/1967 |
1 |
Hộ nghèo |
3 |
Hoàng Thị Lý |
2 |
01/01/1946 |
2 |
Hộ nghèo |
4 |
Đỗ Khắc Văn |
1 |
20/10/1973 |
1 |
Hộ nghèo |
5 |
Cao Thị Phượng |
2 |
01/02/1968 |
2 |
Hộ nghèo |
6 |
Đỗ Đắc Kỳ |
1 |
03/04/1994 |
4 |
Hộ cận nghèo |
7 |
Phạm Thị Hoài |
2 |
20/01/1986 |
4 |
Hộ cận nghèo |
8 |
Đỗ Tràng Thái |
1 |
01/01/1974 |
4 |
Hộ cận nghèo |
9 |
Nguyễn Văn Ngà |
1 |
15/01/1978 |
2 |
Hộ cận nghèo |
10 |
Đỗ Thị Thạch |
2 |
05/01/1965 |
1 |
Hộ cận nghèo |
11 |
Đỗ Trọng Hoàng |
1 |
18/09/1981 |
5 |
Hộ cận nghèo |
12 |
Đỗ Khắc Dòng |
1 |
11/10/1988 |
4 |
Hộ cận nghèo |
13 |
Đỗ Thị Nữ |
2 |
01/01/1951 |
1 |
Hộ cận nghèo |
14 |
Lê Thị Síu |
2 |
01/01/1963 |
2 |
Hộ cận nghèo |
15 |
Đỗ Thị Hà |
2 |
21/08/1964 |
1 |
Hộ thoát nghèo |
16 |
Trần Thị Hòa |
2 |
01/01/1953 |
1 |
Hộ thoát nghèo |
17 |
Đỗ Thị Thu |
2 |
01/01/1957 |
1 |
Hộ thoát Cận nghèo |
IV |
Thôn Lạc Thuỷ (719 hộ; 2.370 nhân khẩu) |
1 |
Nguyễn Ích Hiển |
1 |
19/08/1936 |
3 |
Hộ nghèo |
2 |
Đỗ Thị Tự |
2 |
01/01/1931 |
1 |
Hộ nghèo |
3 |
Đỗ Hữu Sở |
1 |
01/01/1952 |
3 |
Hộ nghèo |
4 |
Nguyễn Thị Thu |
2 |
25/10/1983 |
5 |
Hộ nghèo |
5 |
Đỗ Thị Bổng |
2 |
01/01/1947 |
1 |
Hộ nghèo |
6 |
Đỗ Thị Hằng |
2 |
24/04/1986 |
3 |
Hộ cận nghèo |
7 |
Nguyễn Văn Xuân |
1 |
01/01/1952 |
3 |
Hộ cận nghèo |
8 |
Nguyễn Thị Ngoan |
2 |
01/01/1962 |
1 |
Hộ cận nghèo |
9 |
Nguyễn Thị Phố |
2 |
17/10/1958 |
1 |
Hộ cận nghèo |
10 |
Nguyễn Thị Mơ |
2 |
06/10/1957 |
1 |
Hộ thoát nghèo |
11 |
Đỗ Thị Ninh |
2 |
01/01/1944 |
1 |
Hộ thoát Cận nghèo |
12 |
Nguyễn Thị Lụa |
2 |
01/01/1938 |
1 |
Hộ thoát Cận nghèo |
V |
Thôn Hồng Thái (492 hộ; 1.636 nhân khẩu) |
1 |
Đỗ Thị Hân |
2 |
01/01/1946 |
2 |
Hộ nghèo |
2 |
Đỗ Duy Được |
1 |
01/01/1959 |
2 |
Hộ cận nghèo |
3 |
Lê Thị Luyến |
2 |
11/06/1990 |
2 |
Hộ cận nghèo |
4 |
Đỗ Đắc Tài |
1 |
10/07/1986 |
3 |
Hộ cận nghèo |
5 |
Đỗ Thị Nga |
2 |
01/01/1962 |
1 |
Hộ cận nghèo |
6 |
Đỗ Khắc Chính |
1 |
08/10/1963 |
5 |
Hộ cận nghèo |
7 |
Đỗ Quang Hiệu |
1 |
01/01/1968 |
3 |
Hộ thoát Cận nghèo |
8 |
Đỗ Thị Loan |
2 |
01/02/1952 |
1 |
Hộ thoát Cận nghèo |
|
Tổng toàn xã: |
17 - |
Hộ nghèo; |
03 - |
Hộ thoát nghèo; |
|
|
20 - |
Hộ cận nghèo; |
09 - |
Hộ thoát Cận nghèo; |
Danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo và hộ thoát cận nghèo năm 2024 được niêm yết công khai tại Trụ sở UBND xã và nhà văn hóa các thôn từ ngày 23 tháng 10 năm 2024 đến hết ngày 28 tháng 10 năm 2024 và thông báo rộng rãi trên hệ thống truyền thanh xã, thôn.
Sau thời gian niêm yết, không có ý kiến, thắc mắc, kết quả rà soát trên được công nhận./.